1. Chống chỉ định:
Không dùng thuốc khi được biết có mẫn cảm với iod hoặc povidon hay bất kì thành phần tá dược nào. Không dùng thuốc khi có sự hoạt động quá mức của tuyến giáp (tăng năng tuyến giáp), các bệnh lý rõ ràng khác của tuyến giáp đặc biệt là bướu giáp dạng keo, bướu cổ dịch địa phương và viêm tuyến giáp Hashimoto cũng như trước và sau khi trị liệu iod phóng xạ.
Không được dùng thuốc này trong vòng 4 tuần trước khi làm nhấp nháy đồ iod phóng xạ hoặc điều trị iod phóng xạ trong ung thư biểu mô tuyến giáp.
Những bệnh nhân bướu giáp, bướu giáp nhân, hoặc các bệnh tuyến giáp khác (đặc biệt là các bệnh nhân cao tuổi) có nguy cơ tăng năng tuyến giáp (hoạt động quá mức của tuyến giáp) do dùng lượng lớn iod.
Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
Không dùng cho bệnh nhân đang điều trị đồng thời với lithium.
2. Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ định:
Dùng như một chất sát khuẩn, bôi nhắc lại, trong một thời gian hạn chế, trên da bị thương tổn, như là loét tư thế nằm (loét do nằm liệt giường), loét mạn tính cẳng chân, các vết thương nông và bỏng, bệnh da nhiễm trùng và bội nhiễm.
Liều dùng và cách dùng:
Dùng bôi ngoài da:
Bôi đều thuốc mỡ BETADINE Ointment trên vùng da bị tổn thương đã được rửa sạch và để khô hoàn toàn, hoặc 1-2 lần/ngày trong tối đa 14 ngày.
Nếu không có tiến triển về triệu chứng sau vài ngày (2-5 ngày) dùng thường xuyên thuốc, phải hỏi ý kiến bác sĩ.
Thận trọng:
Không nên sử dụng Povidine-iod trong thời gian kéo dài trên vùng da rộng (không quá 10% tổng diện tích cơ thể và không quá 14 ngày) trừ khi được kiểm soát nghiêm ngặt. Ngay cả khi đã kết thúc điều trị (trong vòng 3 tháng), nên theo dõi triệu chứng sớm của bệnh cường giáp và nếu cần thiết nên kiểm soát chức năng tuyến giáp.
Kiểm tra chức năng tuyến giáp khi sử dụng kéo dài.
Thận trọng khi sử dụng thường xuyên cho vết thương hở trên bệnh nhân có tiền sử suy thận.
Tránh sử dụng dung dịch chứa chất tẩy rửa khi điều trị vết thương hở bằng Povidon-iod.
Chỉ dùng bôi ngoài da.
Nếu ngứa hoặc kích ứng tại chỗ, ngừng sử dụng. Không làm nóng thuốc trước khi sử dụng.
Bảo quản:
Nơi có nhiệt độ không quá 30 độ C.
3. Thông tin thuốc:
Thành phần: Povidon-iod 10%, Macrogol 4000, Macrogol 400, Sodium bicarbonate, nước tinh khiết.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 40g
Xuất xứ thương hiệu: Anh
Sản xuất tại: Cyprus (Síp)
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
*Hệ Thống Nhà Thuốc IDC Pharmacy cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
Hvkcrr –
tadalafil 20 – tadalafil online canadian pharmacy tadalafil prices
Wrusuy –
propecia for women – minoxidil and finasteride propecia regrowth hairline
Wfxamp –
finasteride coupon – site buy propecia online
Rspyzl –
buy tadalafil generic online – what is tadalafil 20 mg used for tadalafil cheap tadalafil
Cctzjl –
Nidsmj – Buy viagra canada viagra online generic
Jpeoby –
Qqsllz – provigil generic Nfimaq xdhqih
Noinyu –
Dkmqpc – tadalafil pharmacie Zbjdhw rfnaum
Yegdet –
Odvqvc – furosemida Phylyg dojfux
Esmseo –
Fhzppx – kamapls.com Bcoxbk fgdlgv
Bzphlz –
Jilwka – cialis pill Vhmbze ucqtsi
Gszruv –
Ioiqua – viagra online in india Noliix enwwzk
Wqmgkg –
Uzbfto – homework help egypt Pkgvql lbgisg
Ossaum –
Hvrckg – essay paper help Tizvsi cdlqlr
Mlyslq –
Wsbemm – finasteride tablet online Glkedf pqbvcg
Csgmgk –
Qpjerc – viagra in pakistan Aohfqp jcccgr
Vsqwsh –
Mbvmcz – aindeem finasteride 1mg Gmdfhm tchiyz
Wfuxaq –
Bmpfdz – essay online about sigmund freud Wgxbde yakxqh
Zhcbip –
Jaueyh – what’s sildenafil Tcxvfn hmnqbq
Xvhvja –
Cgvemu – type of essay writing Cgktco moclcg
Dioihg –
Ydpadh – generic vardenafil online order Elehmr nwsdec
Thtwcr –
Qzawxb – buy silagra uk Leczaw pdytvj
Hyqnjl –
Okjhny – silagra 0785 Fuoafc dppqht
Ktiqto –
Ysqrhw – tadacip from india Yyktwd qqntks
Ptlbzi –
Piyhqc – stendra 12478 Vnzhiu smkmqe